Nội dung
Bảng trong Bootstrap là gì?
Table (bảng) là một trong các thành phần được sử dụng rộng rãi trong trang. Để tạo được một bảng theo phong cách của Bootstrap 4 khá đơn giản. Chỉ cần bạn áp dụng lớp .table cho các thẻ (tag) <table>, và một vài lớp bổ sung để tạo ra một bảng theo ý muốn.
Áp dụng lớp .table cho <table> bạn sẽ có một bảng cơ bản nhất theo phong cách của Bootstrap 4.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Basic Table</h2> <p>The .table class adds basic styling (light padding and horizontal dividers) to a table:</p> <table class="table"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Striped Row
Sử dụng lớp .table-striped bạn có thể tạo ra một bảng có các kẻ sọc (Striped table), điều này có nghĩa là các dòng lẻ và các dòng chẵn trong <tbody> sẽ có màu nền khác nhau, nó giúp người dùng dễ dàng quan sát.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Striped Rows</h2> <p>The .table-striped class adds zebra-stripes to a table:</p> <table class="table table-striped"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Bordered Table
Để thêm viền bao quanh bảng, bạn có thể sử dụng lớp .table-bordered.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Bordered Table</h2> <p>The .table-bordered class adds borders on all sides of the table and the cells:</p> <table class="table table-bordered"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Hover Rows
Hiệu ứng hover là hiệu ứng khi bạn di chuột lên một phần tử HTML nào đó thì phong cách của phần tử đó sẽ bị thay đổi. Trong bảng, hiệu ứng hover sẽ áp dụng cho các dòng, khi người dùng di chuột vào một dòng bất kỳ thì dòng đó sẽ có màu nền màu xám nhạt. Để thêm hiệu ứng hover vào các dòng, bạn có thể thêm lớp .table-hover.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Hover Rows</h2> <p>The .table-hover class enables a hover state (grey background on mouse over) on table rows:</p> <table class="table table-hover"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Black/Dark Table
Lớp .table-dark dùng để thêm màu nền đen vào bảng.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Black/Dark Table</h2> <p>The .table-dark class adds a black background to the table:</p> <table class="table table-dark"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Dark Striped Table
Kết hợp .table-dark và .table-striped để tạo bảng đen có sọc kẻ.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Dark Striped Table</h2> <p>Combine .table-dark and .table-striped to create a dark, striped table:</p> <table class="table table-dark table-striped"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Hoverable Dark Table
Thêm lớp .table-hover vào trong Dark Table để tạo hiệu ứng chuyển màu nền xám nhạt khi di chuột vào các dòng trong bảng.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Hoverable Dark Table</h2> <p>The .table-hover class adds a hover effect (grey background color) on table rows:</p> <table class="table table-dark table-hover"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Borderless Table
Lớp .table-borderless trong Bootstrap 4 sẽ xoá viền của bảng.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Borderless Table</h2> <p>The .table-borderless class removes borders from the table:</p> <table class="table table-borderless"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Contextual Classes
Contextual Classes (các lớp theo ngữ cảnh) được sử dụng để tô màu cho cả bảng (<table>), các dòng (<tr>) hoặc các cột (<td>).
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Contextual Classes</h2> <p>Contextual classes can be used to color the table, table rows or table cells. The classes that can be used are: .table-primary, .table-success, .table-info, .table-warning, .table-danger, .table-active, .table-secondary, .table-light and .table-dark:</p> <table class="table"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>Default</td> <td>Defaultson</td> <td>def@somemail.com</td> </tr> <tr class="table-primary"> <td>Primary</td> <td>Joe</td> <td>joe@example.com</td> </tr> <tr class="table-success"> <td>Success</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr class="table-danger"> <td>Danger</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr class="table-info"> <td>Info</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> <tr class="table-warning"> <td>Warning</td> <td>Refs</td> <td>bo@example.com</td> </tr> <tr class="table-active"> <td>Active</td> <td>Activeson</td> <td>act@example.com</td> </tr> <tr class="table-secondary"> <td>Secondary</td> <td>Secondson</td> <td>sec@example.com</td> </tr> <tr class="table-light"> <td>Light</td> <td>Angie</td> <td>angie@example.com</td> </tr> <tr class="table-dark text-dark"> <td>Dark</td> <td>Bo</td> <td>bo@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Dưới đây là miêu tả về các lớp theo ngữ cảnh:
Class | Miêu tả |
.table-primary | Màu xanh: Biểu thị một hành động quan trọng |
.table-success | Màu xanh lá cây: Biểu thị thành công hoặc sự tích cực |
.table-danger | Màu đỏ: Biểu thị nguy hiểm hoặc có khả năng tiêu cực |
.table-info | Màu xanh nhạt: Biểu thị sự thay đổi hoặc hành động thông tin trung tính |
.table-warning | Màu cam: Biểu thị một cảnh báo cần chú ý |
.table-active | Màu xám: Áp dụng màu khi di chuột vào hàng hoặc ô của bảng |
.table-secondary | Màu xám: Biểu thị một hành động ít quan trọng |
.table-light | Nền bảng màu xám nhạt |
.table-dark | Nền bảng màu xám đậm |
Table Head Colors
Lớp .thead-dark được sử dụng để thêm nền đen vào tiêu đề của bảng, và lớp .thead-light được sử dụng để thêm nền xám vào tiêu đề của bảng.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Table Head Colors</h2> <p>The .thead-dark class adds a black background to table headers, and the .thead-light class adds a grey background to table headers:</p> <table class="table"> <thead class="thead-dark"> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> <table class="table"> <thead class="thead-light"> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Small table
Khi muốn bảng nhỏ lại, ta sử dụng lớp .table-sm. Bootstrap 4 sẽ cắt đi một nửa phần đệm của các ô trong bảng. Ví dụ bên dưới sẽ minh hoạ rõ.
<!DOCTYPE html> <html lang="en"> <head> <title>Bootstrap Example</title> <meta charset="utf-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Small Table</h2> <p>The .table-sm class makes the table smaller by cutting cell padding in half:</p> <table class="table table-bordered table-sm"> <thead> <tr> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Email</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>John</td> <td>Doe</td> <td>john@example.com</td> </tr> <tr> <td>Mary</td> <td>Moe</td> <td>mary@example.com</td> </tr> <tr> <td>July</td> <td>Dooley</td> <td>july@example.com</td> </tr> </tbody> </table> </div> </body> </html>
Responsive Tables
Khi bảng có quá nhiều trường (quá lớn theo chiều ngang), ta sử dụng lớp .table-responsive để thêm scroll-bar (thanh cuộn) vào bảng sẽ giúp bảng hiển thị đẹp hơn và responsive hơn.
Ngoài ra, tùy theo kích thước màn hình, bạn có thể định nghĩa khi nào cần dùng thanh cuộc với 4 lớp:
- .table-responsive-sm: bé hơn 576px
- .table-responsive-md: bé hơn 768px
- .table-responsive-lg: bé hơn 992px
- .table-responsive-xl: bé hơn 1200px
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <link rel="stylesheet" href="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/css/bootstrap.min.css"> <script src="https://ajax.googleapis.com/ajax/libs/jquery/3.5.1/jquery.min.js"></script> <script src="https://cdnjs.cloudflare.com/ajax/libs/popper.js/1.16.0/umd/popper.min.js"></script> <script src="https://maxcdn.bootstrapcdn.com/bootstrap/4.5.0/js/bootstrap.min.js"></script> </head> <body> <div class="container"> <h2>Responsive Table</h2> <p>The .table-responsive-sm class creates a responsive table which will scroll horizontally on screens that are less than 576px wide.</p> <p>Resize the browser window to see the effect.</p> <div class="table-responsive-sm"> <table class="table table-bordered"> <thead> <tr> <th>#</th> <th>Firstname</th> <th>Lastname</th> <th>Age</th> <th>City</th> <th>Country</th> <th>Sex</th> <th>Example</th> <th>Example</th> <th>Example</th> <th>Example</th> </tr> </thead> <tbody> <tr> <td>1</td> <td>Anna</td> <td>Pitt</td> <td>35</td> <td>New York</td> <td>USA</td> <td>Female</td> <td>Yes</td> <td>Yes</td> <td>Yes</td> <td>Yes</td> </tr> </tbody> </table> </div> </div> </body> </html>
Kết luận
Như vậy, bài viết đã nêu cách sử dụng các class để định nghĩa style cho bảng trong Bootstrap 4, có rất nhiều class hỗ trợ đúng không nào. Mời các bạn tiếp tục theo dõi series bài viết về Bootstrap 4.
Dịch từ: https://www.w3schools.com/bootstrap4/bootstrap_tables.asp
Đăng ký nhận bộ tài liệu học Java trên 2 trang giấy tại đây
Xem thêm: Java Coding Bootcamp là gì? Tổng quan về Java Coding Bootcamp
0 Lời bình